Thực đơn
Michael Fassbender Danh mục phimNăm | Tên tác phẩm | Vai diễn | Ghi chú/Giải thưởng |
---|---|---|---|
2001 | Band of Brothers | Burton 'Pat' Christenson | TV mini series |
Hearts and Bones | Hermann | TV series, 3 tập | |
2002 | NCS Manhunt | Jack Silver | TV series |
Holby City | Christian Connolly | TV series, 1 tập | |
2003 | Carla | Rob | TV |
2004 | Gunpowder, Treason & Plot | Guy Fawkes | TV |
Julian Fellowes Investigates: A Most Mysterious Murder – The Case of Charles Bravo | Charles Bravo | TV | |
A Bear Named Winnie | Trung úy Harry Colebourn | TV | |
Sherlock Holmes and the Case of the Silk Stocking | Charles Allen | TV | |
2005 | Murphy's Law | Caz Miller | TV series, 5 tập |
Our Hidden Lives | Tù binh chiến tranh Đức | TV | |
Hex | Azazeal | TV series, 12 tập (2 mùa, 2004–2005) | |
William and Mary | Lukasz | TV series, 1 tập | |
2006 | Agatha Christie's Poirot tập After the Funeral | George Abernethie | TV series, 1 tập |
Trial & Retribution: Sins of the Father | Douglas Nesbitt | ||
2007 | 300 | Stelios | |
Angel | Esmé Howe-Nevinson | ||
Wedding Belles | Barney | TV | |
2008 | Hunger | Bobby Sands | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất của phim độc lập Anh quốc LHP quốc tế Chicago: Giải Hugo Bạc cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Giải thưởng thường niên điện ảnh và truyền hình Ireland: Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Giải Rising Star của Viện phim Ireland Giải Kermode Award cho Nam diễn viên xuất sắc Giải thưởng của hội phê bình phim London cho Nam diễn viên chính của năm tại Anh quốc Montréal Festival of New Cinema: Giải diễn xuất Liên hoan phim quốc tế Stockholm - Nam diễn viên xuất sắc nhất Đề cử – Giải Rising Star, Viện Hàn lâm Nghệ thuật Điện ảnh và Truyền hình Anh quốc Đề cử – Nam diễn viên châu Âu xuất sắc nhất của Giải Phim châu Âu Đề cử – Giải của Hiệp hội phê bình phim Toronto cho nam diễn viên xuất sắc nhất. |
Eden Lake | Steve | ||
The Devil's Whore | Thomas Rainsborough | TV mini series Đề cử - Giải thưởng thường niên điện ảnh và truyền hình Ireland cho Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất trong phim truyền hình. | |
2009 | Blood Creek | Richard Wirth | |
Fish Tank | Connor | LHP quốc tế Chicago: Giải Bảng Vàng cho Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Giải thưởng của Hội phê bình phim London cho Nam diễn viên phụ của năm tại Anh quốc Đề cử – Giải Điện ảnh Anh quốc độc lập cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Đề cử – Giải Chlotrudis cho Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Đề cử – Giải thưởng thường niên điện ảnh và truyền hình Ireland cho Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất trong phim điện ảnh. | |
Inglourious Basterds | Trung úy Archie Hicox | Giải của Hiệp hội phê bình phim trung tâm Ohio cho dàn diễn viên xuất sắc nhất Giải thưởng của Hội Diễn viên Điện ảnh cho Diễn xuất đột phá trong phim điện ảnh Giải của Hội phê bình phim Phoenix cho Dàn diễn viên xuất sắc nhất Giải của Hiệp hội phê bình phim phát sóng cho toàn bộ vai diễn xuất sắc nhất Giải của Hội các nhà phê bình phim San Diego cho Dàn diễn viên xuất sắc nhất | |
2010 | Centurion | Quintus Dias | |
Jonah Hex | Burke | ||
2011 | Jane Eyre | Edward Rochester | Giải Spotlight của Ủy ban Quốc gia về Phê bình Điện ảnh Giải của Hiệp hội phê bình phim Los Angeles cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất Giải Evening Standard British Film cho nam diễn viên xuất sắc nhất Giải Sant Jordi cho Nam diễn viên nước ngoài xuất sắc nhất Đề cử - Giải của Hiệp hội phê bình phim trung tâm Ohio cho nam diễn viên của năm |
X-Men: First Class | Erik Lensherr / Magneto | Giải IGN cho Dàn diễn viên được yêu thích nhất Giải IGN cho Vai phản diện xuất sắc nhất Giải Spotlight của Ủy ban Quốc gia về Phê bình Điện ảnh Giải của Hiệp hội phê bình phim Los Angeles cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất Giải Sant Jordi cho Nam diễn viên nước ngoài xuất sắc nhất Đề cử - Scream Award cho Nam diễn viên xuất sắc nhất trong phim giả tưởng Đề cử - Scream Award cho Nam diễn viên có diễn xuất đột phá Đề cử - Scream Award cho Dàn diễn viên xuất sắc nhất Đề cử - Giải People's Choice cho Dàn diễn viên được yêu thích nhất Đề cử - Giải của Hiệp hội phê bình phim trung tâm Ohio cho nam diễn viên của năm | |
A Dangerous Method | Carl Jung | Giải Spotlight của Ủy ban Quốc gia về Phê bình Điện ảnh Giải của Hiệp hội phê bình phim Los Angeles cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất Giải Nam diễn viên Anh quốc của năm lần thứ 32 của Hội phê bình phim London Giải Sant Jordi cho Nam diễn viên nước ngoài xuất sắc nhất Đề cử - Giải của Hiệp hội phê bình phim trung tâm Ohio cho nam diễn viên của năm Đề cử - Giải Genie của điện ảnh Canada cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất. | |
Shame | Brandon | LHP Venice: Cúp Volpi cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Giải Nam diễn viên chính xuất sắc nhất tại Liên hoan phim châu Âu Seville 2011 Giải Nam diễn viên chính xuất sắc nhất của LHP độc lập Anh quốc Giải Spotlight của Ủy ban Quốc gia về Phê bình Điện ảnh Giải Nam diễn viên chính xuất sắc nhất của Hội phê bình phim Houston Giải Nam diễn viên chính xuất sắc nhất của Hội phê bình phim Detroit Giải của Hội các nhà phê bình phim Florida cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất Giải của Hiệp hội phê bình phim Los Angeles cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất Giải của Hội phê bình phim online cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất Giải nam diễn viên chính xuất sắc nhất tại LHP quốc tế Capri Hollywood Giải của website phê bình phim độc lập indieWire cho Vai chính xuất sắc nhất (đồng nhận giải với Michael Shannon) Giải nam diễn viên chính xuất sắc nhất của Hội phê bình phim Vancouver Giải nam diễn viên chính xuất sắc nhất của Hội các nữ phóng viên điện ảnh Giải Nam diễn viên Anh quốc của năm lần thứ 32 của Hội phê bình phim London Giải Rising Star của The Gay and Lesbian Entertainment Critics Association Giải Sant Jordi cho nam diễn viên nước ngoài xuất sắc nhất Giải The Richard Attenborough UK Regional Film cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất Giải Evening Standard British Film cho nam diễn viên xuất sắc nhất Giải thưởng điện ảnh và truyền hình Ireland cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất trong phim điện ảnh Giải Kermode cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất Đề cử giải Satellite Đề cử giải Nam diễn viên chính xuất sắc nhất của Hiệp hội phê bình phim Washington D.C. Đề cử Giải của Hiệp hội phê bình phim Chicago cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất Đề cử Nam diễn viên chính xuất sắc nhất của Hiệp hội phê bình phim Đông Nam Đề cử giải Nam diễn viên chính xuất sắc nhất của Hội phê bình phim St. Louis Gateway Đề cử Giải nam diễn viên chính xuất sắc nhất của Hội các nhà phê bình thành phố Phoenix Đề cử - Giải của Hiệp hội phê bình phim trung tâm Ohio cho nam diễn viên của năm Đề cử - Giải của Hiệp hội phê bình phim trung tâm Ohio cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất Đề cử – Giải của Hiệp hội phê bình phim Toronto cho nam diễn viên xuất sắc nhất Đề cử - Giải Nam diễn viên chính xuất sắc nhất của báo Village Voice Film Đề cử Giải của Hiệp hội Phê bình Phim Phát sóng cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất Đề cử - Giải thưởng của Hội phê bình phim Denver cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất Đề cử - Giải thưởng của Hội phê bình phim Dallas-Fort Worth cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất Đề cử Giải Quả cầu vàng cho nam diễn viên phim chính kịch xuất sắc nhất Đề cử - Giải Nam diễn viên chính của năm lần thứ 32 của Hội phê bình phim London Đề cử - Giải nam diễn viên quốc tế xuất sắc nhất của Viện phim Úc Đề cử - Giải Vai diễn điện ảnh của năm của The Gay and Lesbian Entertainment Critics Association Film And TV Đề cử - Giải thưởng của Viện Hàn lâm Nghệ thuật Điện ảnh và Truyền hình Anh quốc cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất Đề cử - Nam diễn viên châu Âu xuất sắc nhất của Giải Phim châu Âu | |
Pitch Black Heist | Michael | phim ngắn, đồng sản xuất Giải Phim ngắn xuất sắc nhất của Viện Hàn lâm Nghệ thuật Điện ảnh và Truyền hình Anh quốc | |
2012 | Haywire | Paul | |
Prometheus | David | Đề cử - Nam diễn viên phụ của năm của Hội phê bình phim London. Đề cử - Giải Sao Thổ cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất | |
2013 | 12 Years a Slave | Edwin Epps | Giải của Viện phim Úc cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất. Giải của Hiệp hội phê bình phim Iowa cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất. Giải của Hiệp hội phê bình phim Georgia cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất. Giải của Hội phê bình phim online cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất. Giải của Hội phê bình phim thành phố Kansas cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất. Giải của Hội phê bình phim online Boston cho dàn diễn viên xuất sắc nhất. Giải của Hiệp hội phê bình phim Washington D.C cho dàn diễn viên xuất sắc nhất. Giải của Liên hoan phim Capri cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất. Giải của Hội các nhà phê bình phim da đen cho dàn diễn viên xuất sắc nhất. Giải của Hội phê bình phim Bắc Carolina cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất. Giải Jameson Empire cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất. Giải Điện ảnh và Truyền hình Ireland cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất. Đề cử - Giải Oscar cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất. |
The Counselor | The Counselor | Đề cử - Giải nam diễn viên Anh quốc của năm của Hội phê bình phim London. | |
2014 | X-Men: Days of Future Past | Erik Lensherr / Magneto | Đề cử - Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ cho Vai phản diện xuất sắc nhất. Đề cử - Giải People's Choice cho Nam diễn viên phim hành động được yêu thích nhất. |
1: Life on the Limit | đọc lời bình | phim tài liệu | |
Frank | Frank | Giải CinEuphoria quốc tế cho Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất (chung với 12 Years a Slave). Giải Lost Weekend cho Nam diễn viên xuất sắc nhất. Đề cử - Giải Phim độc lập Anh quốc cho Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất. Đề cử - Giải National Film cho Diễn xuất đột phá. Đề cử - Giải Village Voice Film Poll cho Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất. Đề cử - Giải Chlotrudis cho Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất. Đề cử - Giải Điện ảnh và Truyền hình Ireland cho Nam diễn viên xuất sắc nhất. | |
2015 | Slow West | Silas Selleck | Đề cử - Giải của Hội phê bình phim London cho nam diễn viên chính. |
Macbeth | Macbeth | Đề cử - Giải Phim độc lập Anh quốc cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất. Đề cử - Giải của Hội phê bình phim London cho nam diễn viên chính. Đề cử - Giải London Evening Standard. | |
Steve Jobs | Steve Jobs | Giải International Star của Liên hoan phim quốc tế Palm Springs. | |
2016 | X-Men: Apocalypse | Erik Lensherr / Magneto | phát hành 27/5/2016 |
Trespass Against Us | Chad Cutler | Đề cử - Giải nam diễn viên chính xuất sắc nhất của Phim độc lập Anh quốc. | |
Assassin's Creed | Callum Lynch | phát hành 21/12/2016 | |
The Light Between Oceans | Tom Sherbourne | phát hành 2/9/2016 | |
2017 | Alien: Covenant | David / Walter | |
Song to Song | Cook | phát hành 17/3/2017 | |
The Snowman | Harry Hole | phát hành 3/10/2017 | |
2019 | X-Men: Dark Phoenix | Erik Lehnsherr / Magneto | |
Kung Fury 2 | Colt Magnum | hậu kỳ | |
2020 | Next Goal Wins | Thomas Rongen | đang quay |
Thực đơn
Michael Fassbender Danh mục phimLiên quan
Michael Michael Jackson Michael Essien Michael Schumacher Michael Ballack Michael Douglas Michael Carrick Michael Faraday Michael Owen Michael FassbenderTài liệu tham khảo
WikiPedia: Michael Fassbender http://www.fassinatingfassbender.com http://www.imdb.com/name/nm1055413/awards http://aleph.nkp.cz/F/?func=find-c&local_base=aut&... http://catalogo.bne.es/uhtbin/authoritybrowse.cgi?... http://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb16210398x http://data.bnf.fr/ark:/12148/cb16210398x http://www.idref.fr/13446706X http://id.loc.gov/authorities/names/no2007152127 http://d-nb.info/gnd/139370579 http://www.michael-fassbender-online.net/